Hành trình trưởng thành – Vinh danh và trao chứng chỉ cho học sinh CMS Edu
Vậy là đã 3 năm CMS Edu đến với học sinh Việt Nam, cũng là 3 năm mang Năng lực tư duy đến với các bạn nhỏ. Nhớ những ngày đầu bước chân đến trung tâm, các bạn nhỏ còn e dè với bài kiểm tra năng lực tư duy thì nay các con đã hoàn thiện lộ trình học tập tại CMS.
Nhằm ghi nhận sự trưởng thành và vinh danh những gương mặt xuất sắc năm học 2020 – 2021, CMS Edu tổ chức sự kiện vinh danh và trao chứng chỉ cho học sinh tốt nghiệp, hoàn thiện lộ trình và học sinh xuất sắc trong các cuộc thi Quốc tế/ Quận/ Thành phố… Sự kiện mang tên Hành trình trưởng thành.
Hành trình trưởng thành không chỉ là sự kiện lớn của CMS Edu, đó còn là sự kiện vô cùng quan trọng của mỗi CMSer, đánh dấu chặng đường dài các bạn nhỏ đã gắn bó cùng CMS Edu, mang năng lực tư duy ứng dụng vào học tập và đời sống.
Trong sự kiện Hành trình trưởng thành tại miền Bắc, CMS Edu sẽ tiến hành trao chứng chỉ và vinh danh cho 298 học sinh tại 10 trung tâm, trong đó:
– 10 học sinh đạt thành tích cao tại các cuộc thi lớn
– 69 học sinh tốt nghiệp chương trình Black Hole
– 219 học sinh hoàn thiện chương trình Ucrea và Bright I.G.
Trong sự kiện Hành trình trưởng thành tại miền Nam, CMS Edu sẽ tiến hành trao chứng chỉ và vinh danh cho 46 học sinh tại 2 trung tâm, trong đó:
– 2 học sinh đạt thành tích cao tại các cuộc thi lớn
– 6 học sinh tốt nghiệp chương trình Black Hole
– 38 học sinh hoàn thiện chương trình Ucrea và Bright I.G.
Đặc biệt, nhằm chia sẻ kinh nghiệm và kiến thức trong việc giúp con phát triển năng lực tư duy và nâng cao các kỹ năng cần thiết trong cuộc sống, chương trình còn có phần tương tác trực tiếp cùng PH & HS CMS Edu đạt thành tích cao tại các cuộc thi Toán học trong nước & quốc tế, chắc chắn phần trao đổi này sẽ cung cấp nhiều thông tin giá trị tới Quý PHHS.
Chặng đường gắn bó và phát triển năng lực tư duy cùng CMS dù ngắn hay dài thì các con vẫn luôn là kỉ niệm đẹp và là ký ức đáng nhớ của chúng ta. CMS Edu luôn mong muốn mang đến cho các con những giây phút đáng nhớ, cùng các con viết nên những trang ký ức tuổi thơ đẹp nhất tại nơi đây.
Xin được gọi tên những nhân vật được vinh danh trong buổi sự kiện Hành trình trưởng thành:
I. Danh sách học sinh tốt nghiệp chương trình Ucrea và Bright I.G:
STT | Họ và tên | Trung tâm |
1 | Nguyễn Minh Thư | Hapulico |
2 | Vũ Quang Vinh | Hapulico |
3 | Nguyễn Gia Khánh | Hapulico |
4 | Đặng Quang Thanh | Hapulico |
5 | Bùi Thùy Ngân | Hapulico |
6 | Nguyễn Tuấn Phong | Hapulico |
7 | Vũ Hoàng Bách | Mỹ Đình |
8 | Lương Anh Thư | Mỹ Đình |
9 | Cao Hải Lâm | Mỹ Đình |
10 | Đỗ Phương Linh | Mỹ Đình |
11 | Bùi Bảo Quyên | Mỹ Đình |
12 | Phạm Phúc Nguyên | Mỹ Đình |
13 | Nguyễn Tiến Đạt | Mỹ Đình |
14 | Đặng Thục Anh | Mỹ Đình |
15 | Hà Trí Quân | Mỹ Đình |
16 | Đặng An An | Mỹ Đình |
17 | Nguyễn Khánh Linh | Mỹ Đình |
18 | Nguyễn Phú Quân | Mỹ Đình |
19 | Đào Vân Hương B | Mỹ Đình |
20 | Phạm Quỳnh Lam | Mỹ Đình |
21 | Đỗ Hải Long | Trung Kính |
22 | Trần Tâm Như | Phố Huế |
23 | Nguyễn Ngọc Hà | Phố Huế |
24 | Bùi Thiên Vũ | Phố Huế |
25 | Vũ Bảo Châu | Phố Huế |
26 | Nguyễn Ngọc Thái | Times City |
27 | Lê Chí Bảo | Times City |
28 | Trịnh Ngọc Gia Bảo | Times City |
29 | Phạm Ngọc Bảo Nam | Times City |
30 | Chu Nhật Minh | Times City |
31 | Nguyễn Quang Anh | Times City |
32 | Nguyễn Ngọc Hồng Loan | Times City |
33 | Nguyễn Hương Chi | Times City |
34 | Bùi Hoàng Quế Lâm | Hạ Long City |
35 | Trần Đoàn Khánh Vy | Hạ Long City |
36 | Lê Võ Ánh Minh | Trần Quang Khải |
37 | Hồ Bảo Nam | Trần Quang Khải |
38 | Nguyễn Quý Chí Khang | Trần Quang Khải |
39 | Nguyễn Ngọc Bảo Linh | Trần Quang Khải |
40 | Lê Thảo Nguyên | Trần Quang Khải |
II. Danh sách học sinh tốt nghiệp chương trình Bright I.G
STT | Họ và tên | Trung tâm |
1 | Đới Thanh Hà | Hapulico |
2 | Vũ Nguyên Khôi | Hapulico |
3 | Phạm Thiên Hương | Hapulico |
4 | Dương Minh Anh | Hapulico |
5 | Bùi Thế Bình | Hapulico |
6 | Lường Bảo Ngọc | Hapulico |
7 | Đoàn Quý Bảo | Hapulico |
8 | Nguyễn Phúc Khang | Hapulico |
9 | Vũ Giang | Hapulico |
10 | Nguyễn Nhật Châu Anh | Hapulico |
11 | Trần Uyên Nhi | Hapulico |
12 | Vũ Phương Nhi | Hapulico |
13 | Trần Đức Bảo | Mỹ Đình |
14 | Nguyễn Thế Phong | Mỹ Đình |
15 | Nguyễn Như Gia Khánh | Mỹ Đình |
16 | Trần Ngọc Minh | Mỹ Đình |
17 | Nguyễn Hữu Kiên | Mỹ Đình |
18 | Lê Minh Thái | Mỹ Đình |
19 | Nguyễn Gia Linh | Mỹ Đình |
20 | Hoàng Thảo Nhi | Mỹ Đình |
21 | Vũ Hương Thảo | Mỹ Đình |
22 | Phạm Mai Lan | Mỹ Đình |
23 | Trần Ngọc Trâm Anh | Mỹ Đình |
24 | Lê Thục An | Mỹ Đình |
25 | Lê Ngọc Thủy Thương | Mỹ Đình |
26 | Nguyễn Duy Khang | Mỹ Đình |
27 | Nguyễn Tuệ Lâm | Mỹ Đình |
28 | Đỗ Đan Thanh | Mỹ Đình |
29 | Phạm Nguyễn Tuấn Anh | Mỹ Đình |
30 | Nguyễn Đắc Minh Nghĩa | Mỹ Đình |
31 | Nguyễn Quang Tùng | Mỹ Đình |
32 | Trần Minh Khuê | Mỹ Đình |
33 | Nguyễn Trọng Quân | Mỹ Đình |
34 | Trần Quang Bảo Minh | Mỹ Đình |
35 | Thọ Minh Phúc | Mỹ Đình |
36 | Trần Gia Huy | Mỹ Đình |
37 | Lê Quốc Minh | Phạm Văn Đồng |
38 | Bùi Trường Lâm | Phạm Văn Đồng |
39 | Trần Trọng Bảo | Phạm Văn Đồng |
40 | Nguyễn Đức Khôi | Phạm Văn Đồng |
41 | Phạm Thanh Lâm | Phạm Văn Đồng |
42 | Phan Mạnh Tường | Phạm Văn Đồng |
43 | Nguyễn Mạnh Cường | Phạm Văn Đồng |
44 | Phạm Hồng Anh | Phạm Văn Đồng |
45 | Phan Viết Khang | Phạm Văn Đồng |
46 | Hồ Hoàng Vũ | Phạm Văn Đồng |
47 | Trần Quỳnh Hương | Phạm Văn Đồng |
48 | Ngô Minh Châu | Phạm Văn Đồng |
49 | Hoàng Gia Hân | Phạm Văn Đồng |
50 | Nguyễn Quỳnh Anh | Phạm Văn Đồng |
51 | Lê Nhật Huy | Phạm Văn Đồng |
52 | Nguyễn Nam Phong | Phạm Văn Đồng |
53 | Phí Trí Hiển | Phạm Văn Đồng |
54 | Nguyễn Minh Trí (TF MĐ) | Trung Kính |
55 | Nguyễn Bình Minh | Trung Kính |
56 | Mạc Hải Lâm | Trung Kính |
57 | Nguyễn Minh Anh | Trung Kính |
58 | Nguyễn Trọng Gia Ân | Trung Kính |
59 | Trần Gia Phong | Trung Kính |
60 | Vũ Bình Nguyên | Trung Kính |
61 | Nguyễn Anh | Trung Kính |
62 | Nguyễn Thu Minh | Trung Kính |
63 | Vũ Huy Khánh | Trung Kính |
64 | Võ Dương Tùng | Phố Huế |
65 | Phùng Bảo Lâm | Phố Huế |
66 | Bùi Nhật Minh | Phố Huế |
67 | Bùi Trâm Anh | Phố Huế |
68 | Phạm Như Quỳnh | Phố Huế |
69 | Vũ Ngọc Bảo Khanh | Phố Huế |
70 | Lưu Phương Nhung | Phố Huế |
71 | Bùi Bảo Hân | Phố Huế |
72 | Phùng Diệp Chi | Phố Huế |
73 | Phùng Quang Vinh | Phố Huế |
74 | Bùi Bảo Trang | Phố Huế |
75 | Nguyễn Hải Khánh Linh | Phố Huế |
76 | Trần Đức Tín | Phố Huế |
77 | Nguyễn Giản Long Vũ | Phố Huế |
78 | Doãn Hà My | Phố Huế |
79 | Nguyễn Bằng An | Phố Huế |
80 | Lê Hồng Thái | Phố Huế |
81 | Phan Nhật Hà | Kim Liên |
82 | Hoàng Tùng | Kim Liên |
83 | Nguyễn Lê An Chi | Kim Liên |
84 | Phạm Bảo An | Kim Liên |
85 | Hoàng Nguyên Bảo Châu | Thụy Khuê |
86 | Phạm Gia Khang | Thụy Khuê |
87 | Trần Thanh An | Thụy Khuê |
88 | Nguyễn Minh Hải | Thụy Khuê |
89 | Vũ Anh Châu | Thụy Khuê |
90 | Hoàng Bách | Thụy Khuê |
91 | Nguyễn Gia Huy | Time City |
92 | Lê Xuân Tùng | Time City |
93 | Nguyễn Đình An | Time City |
94 | Nguyễn Thanh Hằng | Time City |
95 | Lê Xuân Phúc | Time City |
96 | Đinh Phương Chi | Time City |
97 | Bùi Ngọc Ý | Time City |
98 | Bùi Khang Vượng | Time City |
99 | Nguyễn Hoàng Ngân | Time City |
100 | Bùi Khương Bảo An | Time City |
101 | Lưu Hà My | Time City |
102 | Nguyễn Đăng Phú Khánh | Time City |
103 | Lê Thùy Dương | Time City |
104 | Nguyễn Linh Nhi | Time City |
105 | Khuất Lê Nguyên | Time City |
106 | Bùi Việt Long | Time City |
107 | Nguyễn Đan Quỳnh | Time City |
108 | Phạm Anh Khôi | Time City |
109 | Vũ Khôi Nguyên | Time City |
110 | Nguyễn Trần Minh Sơn | Time City |
111 | Lê Duy Nam | Time City |
112 | Dương Vy Anh | Time City |
113 | Nguyễn Vân Khánh | Time City |
114 | Đỗ Anh Thư | Time City |
115 | Lê Thừa Dương Vũ | Time City |
116 | Nguyễn Thiện An | Time City |
117 | Phạm Sinh Khiêm | Time City |
118 | Nguyễn Hương Giang | Time City |
119 | Hồ Xuân Hiếu | Time City |
120 | Nguyễn Dư Kiên | Time City |
121 | Nguyễn Chí Bách | Time City |
122 | Tô Gia Bảo | Time City |
123 | Ngô Thế Thái An | Time City |
124 | Mai Hiền An | Time City |
125 | Phạm Gia Bảo | Time City |
126 | Vũ Trường Thịnh | Time City |
127 | Nguyễn Minh Tâm | Time City |
128 | Nguyễn Quang Vũ | Time City |
129 | Phạm Hà Qúy Phương | Time City |
130 | Mai Ngọc Khánh An | Time City |
131 | Lê Phúc Nguyên | Time City |
132 | Phạm Thế Hải | Time City |
133 | Nguyễn Quang Độ | Time City |
134 | Vũ Khôi Nguyên | Nguyễn Văn Cừ |
135 | Nguyễn Thành Hưng | Nguyễn Văn Cừ |
136 | Phạm Đức Danh | Nguyễn Văn Cừ |
137 | Trịnh Đức Duy | Nguyễn Văn Cừ |
138 | Hoàng Hà Ngân | Nguyễn Văn Cừ |
139 | Hoàng Vũ Trúc Lâm | Nguyễn Văn Cừ |
140 | Trần Thái Hưng | Nguyễn Văn Cừ |
141 | Nguyễn Chí Bảo | Nguyễn Văn Cừ |
142 | Ngô Lan Chi | Nguyễn Văn Cừ |
143 | Tống Hoàng Quân | Nguyễn Văn Cừ |
144 | Phạm Vũ Nam Khánh | Nguyễn Văn Cừ |
145 | Lê Xuân Phú | Nguyễn Văn Cừ |
146 | Bùi Ngọc Lâm | Nguyễn Văn Cừ |
147 | Lê Bảo Hân | Nguyễn Văn Cừ |
148 | Phạm Trọng Khiêm | Nguyễn Văn Cừ |
149 | Bùi Minh Khang | Nguyễn Văn Cừ |
150 | Nguyễn Tiến Hùng | Nguyễn Văn Cừ |
151 | Nguyễn Văn Hải Sơn | Nguyễn Văn Cừ |
152 | Nguyễn Song Nguyệt Minh | Nguyễn Văn Cừ |
153 | Phạm Khánh Thành | Nguyễn Văn Cừ |
154 | Vũ Như Khuê | Hạ Long |
155 | Đỗ Nguyễn My Anh | Hạ Long |
156 | Phạm Hoàng Hải | Hạ Long |
157 | Nguyễn Ngọc Ngân | Hạ Long |
158 | Vũ Hải Phong | Hạ Long |
159 | Nguyễn Thẩm Uyên | Hạ Long |
160 | Nguyễn Minh Hải Linh | Hạ Long |
161 | Nguyễn Bảo An | Hạ Long |
162 | Phạm Uyển Mai | Hạ Long |
163 | Vũ Nguyên Vũ | Hạ Long |
164 | Vy Bảo Anh | Hạ Long |
165 | Trần Nguyễn Gia Hân | Hạ Long |
166 | Đào Lê Vân Khánh | Hạ Long |
167 | Đào Lê Bảo Quyên | Hạ Long |
168 | Trần Bảo Quyên | Hạ Long |
169 | Nguyễn Minh Huy | Hạ Long |
170 | Lê Trần Đức | Hạ Long |
171 | Lê Trần Trung | Hạ Long |
172 | Phạm Phùng Nguyên | Hạ Long |
173 | Nguyễn Huy Hoàng | Hạ Long |
174 | Lại Hải Long Giang | Hạ Long |
175 | Phạm Khánh Ngân | Hạ Long |
176 | Phạm Đoàn Gia Huyên | Hạ Long |
177 | Đỗ Bảo Ngọc | Hạ Long |
178 | Đỗ Hồng Ngọc | Hạ Long |
179 | Đỗ Diệu Ngọc | Hạ Long |
180 | Lê Minh Châu | Hạ Long |
181 | Nguyễn Hữu Minh | Hạ Long |
182 | Bùi Minh Long | Hạ Long |
183 | Vũ Minh Quân | Hạ Long |
184 | Đặng Mai Bảo Châu | Hạ Long |
185 | Phạm Ngọc Hải Trân |
Trần Quang Khải
|
186 | Lak Kai Yan |
Trần Quang Khải
|
187 | Nguyễn Huỳnh Quốc Thảo |
Trần Quang Khải
|
188 | Lê Minh |
Trần Quang Khải
|
189 | Nguyễn Công Bằng |
Trần Quang Khải
|
190 | Võ Dương Nhân Kiệt |
Trần Quang Khải
|
191 | Lay Quốc Oai |
Trần Quang Khải
|
192 | Nguyễn Hoàng Gia Phúc |
Trần Quang Khải
|
193 | Võ Tuấn Kiệt |
Trần Quang Khải
|
194 | Nguyễn Phương Uyên |
Trần Quang Khải
|
195 | Phùng Xuân Nhi |
Trần Quang Khải
|
196 | Nguyễn Minh Hoàng |
Trần Quang Khải
|
197 | Nguyễn Minh Hạnh |
Trần Quang Khải
|
198 | Trương Ngọc Nhã Uyên |
Trần Quang Khải
|
199 | Dương Hoàng Nhật Minh |
Trần Quang Khải
|
200 | Nguyễn Hữu Thịnh |
Nguyễn Thị Thập
|
201 | Trần Bảo Minh Hà |
Nguyễn Thị Thập
|
202 | Phù Nhã Kỳ |
Nguyễn Thị Thập
|
203 | Nguyễn Ngọc Bách |
Nguyễn Thị Thập
|
204 | Lương Đức An |
Nguyễn Thị Thập
|
205 | Phạm Ngọc Nhất Bảo |
Nguyễn Thị Thập
|
206 | Nguyễn Tấn Hưng |
Nguyễn Thị Thập
|
207 | Châu Minh Duy |
Nguyễn Thị Thập
|
208 | Trịnh Quỳnh Lam |
Nguyễn Thị Thập
|
209 | Nguyễn Trần Tuấn Kiệt |
Nguyễn Thị Thập
|
210 | Nguyễn Duy Phúc |
Nguyễn Thị Thập
|
211 | Jie Belina |
Nguyễn Thị Thập
|
212 | Đoàn Duy Khánh |
Nguyễn Thị Thập
|
213 | Trần Vũ Thái Quyên |
Nguyễn Thị Thập
|
214 | Trần Khoa Nguyên |
Nguyễn Thị Thập
|
215 | Phạm Đức Thuận |
Nguyễn Thị Thập
|
216 | Đặng Lê Tùng Lâm |
Nguyễn Thị Thập
|
217 | Phù Quốc Phong |
Nguyễn Thị Thập
|
III. Danh sách học sinh tốt nghiệp chương trình Black Hole
STT | Họ và tên | Trung tâm |
1 | Đào Viết Tuấn Kiệt | CMS Hapulico |
2 | Trần Bảo Ngọc | CMS Hapulico |
3 | Phạm Đức Minh | CMS Mỹ Đình |
4 | Nguyễn Hà Thái An | CMS Mỹ Đình |
5 | Nguyễn Hạnh Phương | CMS Phạm Văn Đồng |
6 | Tống Danh Tường | CMS Phạm Văn Đồng |
7 | Nhâm Vũ Duy | CMS Phạm Văn Đồng |
8 | Trịnh Hải Anh | CMS Phạm Văn Đồng |
9 | Trần Nam Anh | CMS Phạm Văn Đồng |
10 | Mai Hải Đường | CMS Phạm Văn Đồng |
11 | Nguyễn Ngân Hà | CMS Trung Kính |
12 | Lê Anh Minh | CMS Trung Kính |
13 | Nguyễn Xuân Lâm | CMS Trung Kính |
14 | Lâm Thanh Nhi | CMS Trung Kính |
15 | Vũ Minh Đức | CMS Trung Kính |
16 | Nguyễn Chí Kiên | CMS Trung Kính |
17 | Nguyễn Bảo Lâm | CMS Phố Huế |
18 | Hoàng Đặng Gia Khánh | CMS Phố Huế |
19 | Vũ Đỗ Duy Lộc | CMS Phố Huế |
20 | Lê Ngọc Diệp | CMS Phố Huế |
21 | Nguyễn Tú Uyên | CMS Phố Huế |
22 | Vũ Thảo Linh | CMS Phố Huế |
23 | Trần Nguyễn Khánh Phương | CMS Phố Huế |
24 | Vũ Hoàng Lan | CMS Phố Huế |
25 | Lê Hoàng Cửu Linh | CMS Phố Huế |
26 | Ngô Hữu Hoàng Dương | CMS Phố Huế |
27 | Tăng Nguyễn Tường Chi | CMS Phố Huế |
28 | Vũ Ngọc Linh Chi | CMS Phố Huế |
29 | Nguyễn Minh Châu | CMS Phố Huế |
30 | Nguyễn Hữu Đức Minh | CMS Phố Huế |
31 | Nguyễn Hà Linh | CMS Kim Liên |
32 | Trần Anh Thơ | CMS Kim Liên |
33 | Mai Đình Khang | CMS Thụy Khuê |
34 | Trịnh Phú Đức | CMS Thụy Khuê |
35 | Đặng Bảo Ngọc | CMS Thụy Khuê |
36 | Lê Thục Anh | CMS Thụy Khuê |
37 | Nguyễn Hoàng Minh | CMS Thụy Khuê |
38 | Lê Duy Anh | CMS Thụy Khuê |
39 | Dương Duy Anh | CMS Thụy Khuê |
40 | Tăng Thanh Hà | CMS Thụy Khuê |
41 | Nguyễn Gia Huy | CMS Thụy Khuê |
42 | Phạm Thanh Lâm | CMS Times City |
43 | Nguyễn Như Thảo | CMS Times City |
44 | Lê nguyễn Tuấn Kiệt | CMS Times City |
45 | Đoàn Đắc Hải Nam | CMS Times City |
46 | Nguyễn Phan Linh Nhi | CMS Times City |
47 | Nguyễn Phan Huệ Linh | CMS Times City |
48 | Nguyễn Quang Trung | CMS Times City |
49 | Hoàng Linh Nhi | CMS Times City |
50 | Kiều Thị Mỹ Lệ | CMS Nguyễn Văn Cừ |
51 | Vũ Đức Đại | CMS Nguyễn Văn Cừ |
52 | Trần Hữu Thành | CMS Nguyễn Văn Cừ |
53 | Nguyễn Minh Thư | CMS Nguyễn Văn Cừ |
54 | Vũ Duy Phương | CMS Nguyễn Văn Cừ |
55 | Nguyễn Xuân Thái Anh | CMS Nguyễn Văn Cừ |
56 | Nguyễn Gia Phúc | CMS Nguyễn Văn Cừ |
57 | Lại Xuân An | CMS Nguyễn Văn Cừ |
58 | Nguyễn Phương Dung | CMS Nguyễn Văn Cừ |
59 | Đỗ Trần Minh Ngọc | CMS Nguyễn Văn Cừ |
60 | Nguyễn Vũ Hà Mi | CMS Nguyễn Văn Cừ |
61 | Nguyễn Đình Bách | CMS Nguyễn Văn Cừ |
62 | Mai Minh Châu | CMS Nguyễn Văn Cừ |
63 | Nguyễn Đăng Phong | CMS Nguyễn Văn Cừ |
64 | Đỗ Nguyễn Gia Minh | CMS Nguyễn Văn Cừ |
65 | Đào Đức An | CMS Hạ Long |
66 | Trương Vũ Hoàng Minh | CMS Hạ Long |
67 | Phạm Phương Hải Anh | CMS Hạ Long |
68 | Bùi Quang Minh | CMS Hạ Long |
69 | Lê Đức Minh | CMS Hạ Long |
70 | Nguyễn Ngọc Quỳnh Tiên | CMS Trần Quang Khải |
71 | Phan Hoàng Bảo Hân | CMS Trần Quang Khải |
72 | Lê Minh Huy | CMS Trần Quang Khải |
73 | Phạm Đăng Khôi | CMS Trần Quang Khải |
74 | Nguyễn Hoàng Minh | CMS Nguyễn Thị Thập |
75 | Châu Minh Huy | CMS Nguyễn Thị Thập |
VI. Danh sách học sinh xuất sắc, đạt thành tích cao tại các cuộc thi cấp Quốc tế/ Quốc gia/ Thành phố
STT | Họ và tên | Trung tâm | Giải thưởng |
1 | Đào Viết Tuấn Kiệt | Hapulico | HCV ASMO |
2 | Dương Hải Nguyên | Trung Kính | HCV Seamo |
3 | Lương Hữu Đức Minh | Phố Huế | HCM Seamo & TOP 10% IKMC |
4 | Hoàng Minh Anh | Thụy Khuê | Distinction IKMC |
5 | Dương Chí Huy | Thụy Khuê | Distinction IKMC |
6 | Đỗ Tuấn Kiệt | Times City | Giải ba toán ASMO |
7 | Phạm Việt Hải | Times City | Top 10% IKMC |
8 | Nguyễn Minh Khang | Nguyễn Văn Cừ | HCV ASMO |
9 | Lê Bảo Minh | Hạ Long | HCB Toán Titan |
10 | Bùi Quang Minh | Hạ Long | HCĐ AMO |
11 | Dương Hoàng Nhật Minh | Trần Quang Khải | HCĐ toán Titan |
12 | Văn Thiên Hương | Trần Quang Khải |
Violympic cấp Thành phố
|